Kết quả Giải_vô_địch_bóng_đá_U-20_thế_giới

Tóm tắt

Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới

NămChủ nhàChung kếtHạng baSố đội tham dự
Vô địchTỉ sốÁ quânHạng baTỉ sốHạng tư
1977
Chi tiết
 Tunisia
Liên Xô
2–2 h.p.
(9–8 pen.)

México

Brasil
4–0
Uruguay
16
1979
Chi tiết
 Nhật Bản
Argentina
3–1
Liên Xô

Uruguay
1–1 h.p.
(5–3 p.đ. 11m)

Ba Lan
16
1981
Chi tiết
 Úc
Tây Đức
4–0
Qatar

România
1–0
Anh
16
1983
Chi tiết
 México
Brasil
1–0
Argentina

Ba Lan
2–1h.p.
Hàn Quốc
16
1985
Chi tiết
 Liên Xô
Brasil
1–0h.p.
Tây Ban Nha

Nigeria
0–0 h.p.
(3–1 p.đ. 11m)

Liên Xô
16
1987
Chi tiết
 Chile
Nam Tư
1–1 h.p.
(5–4 p.đ. 11m)

Tây Đức

Đông Đức
2–2 h.p.
(3–1 p.đ. 11m)

Chile
16
1989
Chi tiết
 Ả Rập Saudi
Bồ Đào Nha
2–0
Nigeria

Brasil
2–0
Hoa Kỳ
16
1991
Chi tiết
 Bồ Đào Nha
Bồ Đào Nha
0–0 h.p.
(4–2 p.đ. 11m)

Brasil

Liên Xô
1–1 h.p.
(5–4 p.đ. 11m)

Úc
16
1993
Chi tiết
 Úc
Brasil
2–1
Ghana

Anh
2–1
Úc
16
1995
Chi tiết
 Qatar
Argentina
2–0
Brasil

Bồ Đào Nha
3–2
Tây Ban Nha
16
1997
Chi tiết
 Malaysia
Argentina
2–1
Uruguay

Cộng hòa Ireland
2–1
Ghana
24
1999
Chi tiết
 Nigeria
Tây Ban Nha
4–0
Nhật Bản

Mali
1–0
Uruguay
24
2001
Chi tiết
 Argentina
Argentina
3–0
Ghana

Ai Cập
1–0
Paraguay
24
2003
Chi tiết
 UAE
Brasil
1–0
Tây Ban Nha

Colombia
2–1
Argentina
24
2005
Chi tiết
 Hà Lan
Argentina
2–1
Nigeria

Brasil
2–1
Maroc
24

Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới

NămChủ nhàChung kếtTranh hạng baSố đội tham dự
Vô địchTỉ sốÁ quânHạng baTỉ sốHạng tư
2007
Chi tiết
 Canada
Argentina
2–1
Cộng hòa Séc

Chile
1–0
Áo
24
2009
Chi tiết
 Ai Cập
Ghana
0–0 h.p.
(4–3 p.đ. 11m)

Brasil

Hungary
1–1 h.p.
(2–0 p.đ. 11m)

Costa Rica
24
2011
Chi tiết
 Colombia
Brasil
3–2 h.p.
Bồ Đào Nha

México
3–1
Pháp
24
2013
Chi tiết
 Thổ Nhĩ Kỳ
Pháp
0–0 h.p.
(4–1 p.đ. 11m)

Uruguay

Ghana
3–0
Iraq
24
2015
Chi tiết
 New Zealand
Serbia
2–1 h.p.
Brasil

Mali
3–1
Sénégal
24
2017
Chi tiết
 Hàn Quốc
Anh
1–0
Venezuela

Ý
0–0
4–1 (p)

Uruguay
24
2019
Chi tiết
 Ba Lan
Ukraina
3–1
Hàn Quốc

Ecuador
1–0 (h.p.)
Ý
24

Các thành tích theo các quốc gia

Dưới đây là 36 quốc gia đã đạt được tối thiểu là vòng bán kết trong trận chung kết giải vô địch bóng đá U-20 thế giới.

HạngĐội tuyểnVô địchÁ quânHạng baHạng tư
1 Argentina6 (1979, 1995, 1997, 2001, 2005, 2007)1 (1983)1 (2003)
2 Brasil5 (1983, 1985, 1993, 2003, 2011)4 (1991, 1995, 2009, 2015)3 (1977, 1989, 2005)
3 Bồ Đào Nha2 (1989, 1991)1 (2011)1 (1995)
4 Serbia2 (19871, 2015)
5 Ghana1 (2009)2 (1993, 2001)1 (2013)1 (1997)
6 Tây Ban Nha1 (1999)2 (1985, 2003)1 (1995)
7 Liên Xô1 (1977)1 (1979)1 (1991)1 (1985)
8 Đức1 (1981)1 (1987)
9 Anh1 (2017)1 (1993)1 (1981)
10 Pháp1 (2013)
11 Ukraina1 (2019)
12 Uruguay2 (1997, 2013)1 (1979)3 (1977, 1999, 2017)
13 Nigeria2 (1989, 2005)1 (1985)
14 México1 (1977)1 (2011)
15 Hàn Quốc1 (2019)1 (1983)
16 Qatar1 (1981)
 Nhật Bản1 (1999)
 Cộng hòa Séc1 (2007)
 Venezuela1 (2017)
20 Mali2 (1999, 2015)
21 Ba Lan1 (1983)1 (1979)
 Chile1 (2007)1 (1987)
 Ý1 (2017)1 (2019)
24 România1 (1981)
 Đông Đức1 (1987)
 Cộng hòa Ireland1 (1997)
 Ai Cập1 (2001)
 Colombia1 (2003)
 Hungary1 (2009)
 Ecuador1 (2019)
31 Úc2 (1991, 1993)
32 Hoa Kỳ1 (1989)
 Paraguay1 (2001)
 Maroc1 (2005)
 Áo1 (2007)
 Costa Rica1 (2009)
 Iraq1 (2013)
 Sénégal1 (2015)

1 Tư cách là Nam Tư.

Các thành tích theo vùng lục địa

Mọi khu vực trừ châu Đại Dương đều đã có đại diện góp mặt trong trận chung kết. Tới tới nay, Nam Mỹ đang dẫn đầu với 11 chức vô địch, theo sau là châu Âu với 9 chức vô địch và châu Phi với một danh hiệu. Các đội tuyển từ châu Á và Bắc Mỹ đã 3 lần vào chung kết, nhưng đều gây thất vọng. Vị trí thứ tư tính tới thời điểm này đang là thành tích tốt nhất của châu Đại Dương, họ giành được vị trí này vào năm 1993.

Liên đoàn (lục địa)Thành tích
Vô địchÁ quânHạng baHạng tư
CONMEBOL (Nam Mỹ)11 danh hiệu: Argentina (6), Brasil (5)8 lần: Brasil (4), Uruguay (2), Argentina (1), Venezuela (1)7 lần: Brasil (3), Chile (1), Colombia (1), Uruguay (1), Ecuador (1)6 lần: Uruguay (3), Argentina (1), Chile (1), Paraguay (1)
UEFA (châu Âu)10 danh hiệu: Bồ Đào Nha (2), Serbia1 (2), Tây Ban Nha (1), Liên Xô (1), Tây Đức (1), Anh (1), Pháp (1), Ukraina (1)6 lần: Tây Ban Nha (2), Cộng hòa Séc (1), Tây Đức (1), Bồ Đào Nha (1), Liên Xô (1)9 lần: Anh (1), Đông Đức (1), Hungary (1), Cộng hòa Ireland (1), Ý (1), Ba Lan (1), Bồ Đào Nha (1), România (1), Liên Xô (1)7 lần: Áo (1), Anh (1), Pháp (1), Ba Lan (1), Liên Xô (1), Tây Ban Nha (1), Ý (1)
CAF (châu Phi)1 danh hiệu: Ghana (1)4 lần: Ghana (2), Nigeria (2)5 lần: Mali (2), Ai Cập (1), Ghana (1), Nigeria (1)3 lần: Ghana (1), Maroc (1), Sénégal (1)
AFC (châu Á)Không có3 lần: Nhật Bản (1), Qatar (1), Hàn Quốc (1)Không có2 lần: Iraq (1), Hàn Quốc (1)
CONCACAF (Bắc, Trung Mỹ và Caribe)Không có1 lần: México (1)1 lần: México (1)2 lần: Hoa Kỳ (1), Costa Rica (1)
OFC (châu Đại Dương)Không cóKhông cóKhông có2 lần: Úc2 (2)
1 = 1 là Nam Tư (1987)2 = là một phần của OFC (hiện tại trong AFC kể từ năm 2006).Bản đồ các kết quả tốt nhất cho mỗi quốc gia

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Giải_vô_địch_bóng_đá_U-20_thế_giới http://www.fifa.com/tournaments/archive/tournament... http://www.fifa.com/tournaments/archive/u20worldcu... http://www.fifa.com/tournaments/archive/u20worldcu... http://www.fifa.com/tournaments/archive/u20worldcu... http://www.fifa.com/tournaments/archive/u20worldcu... http://www.fifa.com/tournaments/archive/u20worldcu... http://www.fifa.com/tournaments/archive/u20worldcu... http://www.fifa.com/tournaments/archive/u20worldcu... http://www.fifa.com/tournaments/archive/u20worldcu... http://www.fifa.com/tournaments/archive/u20worldcu...