Thực đơn
Giải_vô_địch_bóng_đá_U-20_thế_giới Kết quảNăm | Chủ nhà | Chung kết | Tranh hạng ba | Số đội tham dự | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | Tỉ số | Á quân | Hạng ba | Tỉ số | Hạng tư | |||
2007 Chi tiết | Canada | Argentina | 2–1 | Cộng hòa Séc | Chile | 1–0 | Áo | 24 |
2009 Chi tiết | Ai Cập | Ghana | 0–0 h.p. (4–3 p.đ. 11m) | Brasil | Hungary | 1–1 h.p. (2–0 p.đ. 11m) | Costa Rica | 24 |
2011 Chi tiết | Colombia | Brasil | 3–2 h.p. | Bồ Đào Nha | México | 3–1 | Pháp | 24 |
2013 Chi tiết | Thổ Nhĩ Kỳ | Pháp | 0–0 h.p. (4–1 p.đ. 11m) | Uruguay | Ghana | 3–0 | Iraq | 24 |
2015 Chi tiết | New Zealand | Serbia | 2–1 h.p. | Brasil | Mali | 3–1 | Sénégal | 24 |
2017 Chi tiết | Hàn Quốc | Anh | 1–0 | Venezuela | Ý | 0–0 4–1 (p) | Uruguay | 24 |
2019 Chi tiết | Ba Lan | Ukraina | 3–1 | Hàn Quốc | Ecuador | 1–0 (h.p.) | Ý | 24 |
Dưới đây là 36 quốc gia đã đạt được tối thiểu là vòng bán kết trong trận chung kết giải vô địch bóng đá U-20 thế giới.
Hạng | Đội tuyển | Vô địch | Á quân | Hạng ba | Hạng tư |
---|---|---|---|---|---|
1 | Argentina | 6 (1979, 1995, 1997, 2001, 2005, 2007) | 1 (1983) | 1 (2003) | |
2 | Brasil | 5 (1983, 1985, 1993, 2003, 2011) | 4 (1991, 1995, 2009, 2015) | 3 (1977, 1989, 2005) | |
3 | Bồ Đào Nha | 2 (1989, 1991) | 1 (2011) | 1 (1995) | |
4 | Serbia | 2 (19871, 2015) | |||
5 | Ghana | 1 (2009) | 2 (1993, 2001) | 1 (2013) | 1 (1997) |
6 | Tây Ban Nha | 1 (1999) | 2 (1985, 2003) | 1 (1995) | |
7 | Liên Xô | 1 (1977) | 1 (1979) | 1 (1991) | 1 (1985) |
8 | Đức | 1 (1981) | 1 (1987) | ||
9 | Anh | 1 (2017) | 1 (1993) | 1 (1981) | |
10 | Pháp | 1 (2013) | |||
11 | Ukraina | 1 (2019) | |||
12 | Uruguay | 2 (1997, 2013) | 1 (1979) | 3 (1977, 1999, 2017) | |
13 | Nigeria | 2 (1989, 2005) | 1 (1985) | ||
14 | México | 1 (1977) | 1 (2011) | ||
15 | Hàn Quốc | 1 (2019) | 1 (1983) | ||
16 | Qatar | 1 (1981) | |||
Nhật Bản | 1 (1999) | ||||
Cộng hòa Séc | 1 (2007) | ||||
Venezuela | 1 (2017) | ||||
20 | Mali | 2 (1999, 2015) | |||
21 | Ba Lan | 1 (1983) | 1 (1979) | ||
Chile | 1 (2007) | 1 (1987) | |||
Ý | 1 (2017) | 1 (2019) | |||
24 | România | 1 (1981) | |||
Đông Đức | 1 (1987) | ||||
Cộng hòa Ireland | 1 (1997) | ||||
Ai Cập | 1 (2001) | ||||
Colombia | 1 (2003) | ||||
Hungary | 1 (2009) | ||||
Ecuador | 1 (2019) | ||||
31 | Úc | 2 (1991, 1993) | |||
32 | Hoa Kỳ | 1 (1989) | |||
Paraguay | 1 (2001) | ||||
Maroc | 1 (2005) | ||||
Áo | 1 (2007) | ||||
Costa Rica | 1 (2009) | ||||
Iraq | 1 (2013) | ||||
Sénégal | 1 (2015) |
1 Tư cách là Nam Tư.
Mọi khu vực trừ châu Đại Dương đều đã có đại diện góp mặt trong trận chung kết. Tới tới nay, Nam Mỹ đang dẫn đầu với 11 chức vô địch, theo sau là châu Âu với 9 chức vô địch và châu Phi với một danh hiệu. Các đội tuyển từ châu Á và Bắc Mỹ đã 3 lần vào chung kết, nhưng đều gây thất vọng. Vị trí thứ tư tính tới thời điểm này đang là thành tích tốt nhất của châu Đại Dương, họ giành được vị trí này vào năm 1993.
Liên đoàn (lục địa) | Thành tích | |||
---|---|---|---|---|
Vô địch | Á quân | Hạng ba | Hạng tư | |
CONMEBOL (Nam Mỹ) | 11 danh hiệu: Argentina (6), Brasil (5) | 8 lần: Brasil (4), Uruguay (2), Argentina (1), Venezuela (1) | 7 lần: Brasil (3), Chile (1), Colombia (1), Uruguay (1), Ecuador (1) | 6 lần: Uruguay (3), Argentina (1), Chile (1), Paraguay (1) |
UEFA (châu Âu) | 10 danh hiệu: Bồ Đào Nha (2), Serbia1 (2), Tây Ban Nha (1), Liên Xô (1), Tây Đức (1), Anh (1), Pháp (1), Ukraina (1) | 6 lần: Tây Ban Nha (2), Cộng hòa Séc (1), Tây Đức (1), Bồ Đào Nha (1), Liên Xô (1) | 9 lần: Anh (1), Đông Đức (1), Hungary (1), Cộng hòa Ireland (1), Ý (1), Ba Lan (1), Bồ Đào Nha (1), România (1), Liên Xô (1) | 7 lần: Áo (1), Anh (1), Pháp (1), Ba Lan (1), Liên Xô (1), Tây Ban Nha (1), Ý (1) |
CAF (châu Phi) | 1 danh hiệu: Ghana (1) | 4 lần: Ghana (2), Nigeria (2) | 5 lần: Mali (2), Ai Cập (1), Ghana (1), Nigeria (1) | 3 lần: Ghana (1), Maroc (1), Sénégal (1) |
AFC (châu Á) | Không có | 3 lần: Nhật Bản (1), Qatar (1), Hàn Quốc (1) | Không có | 2 lần: Iraq (1), Hàn Quốc (1) |
CONCACAF (Bắc, Trung Mỹ và Caribe) | Không có | 1 lần: México (1) | 1 lần: México (1) | 2 lần: Hoa Kỳ (1), Costa Rica (1) |
OFC (châu Đại Dương) | Không có | Không có | Không có | 2 lần: Úc2 (2) |
Thực đơn
Giải_vô_địch_bóng_đá_U-20_thế_giới Kết quảLiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải bóng rổ Nhà nghề Mỹ Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam Giải vô địch bóng đá thế giới Giải phẫu học Giải Oscar cho nam diễn viên chính xuất sắc nhấtTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải_vô_địch_bóng_đá_U-20_thế_giới http://www.fifa.com/tournaments/archive/tournament... http://www.fifa.com/tournaments/archive/u20worldcu... http://www.fifa.com/tournaments/archive/u20worldcu... http://www.fifa.com/tournaments/archive/u20worldcu... http://www.fifa.com/tournaments/archive/u20worldcu... http://www.fifa.com/tournaments/archive/u20worldcu... http://www.fifa.com/tournaments/archive/u20worldcu... http://www.fifa.com/tournaments/archive/u20worldcu... http://www.fifa.com/tournaments/archive/u20worldcu... http://www.fifa.com/tournaments/archive/u20worldcu...